Biểu Phí Dịch Vụ
BẢNG 1
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ RÚT GỌN ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ GHI NỢ E-PARTNER
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ
|
MỨC PHÍ ÁP DỤNG
| ||
Mức phí
|
Số tiền tối thiểu
| ||
A. Nghiệp vụ phát hành thẻ và thanh toán thẻ trong hệ thống NHCT
| |||
1. Phí phát hành
| |||
1.1. Phát hành và chuyển đổi hạng thẻ thông thường
| |||
1.1.1.
|
S – Card, C-Card thường và liên kết
|
50.000 đ
| |
1.1.2.
|
G – Card, Pink-Card
|
110.000 đ
| |
1.1.3.
|
12 con giáp
|
110.000 đ
| |
1.1.4.
|
Thẻ Đồng thương hiệu Công ty
|
77.000 đ
| |
1.1.5.
|
Thẻ phụ
|
0
| |
1.2 Phát hành nhanh (chỉ áp dụng đối với thẻ thường)
| |||
1.2.1
|
S – Card, C-Card
|
55.000 đ
| |
1.2.2
|
G – Card
|
110.000 đ
| |
1.2.3
|
PinkCard
|
110.000 đ
| |
1.3
|
Bảo hiểm toàn diện thẻ Epartner
|
2.000 đ/tháng
| |
2. Phí quản lý tài khoản thẻ theo tháng
| |||
2.1.Thẻ G-card, Pinkcard
|
5.500 đ/tháng
| ||
2.2.Thẻ C-card, C-card LK,12 con giáp
|
5.500 đ/tháng
| ||
2.3. The S-card, S-card LK
|
4.500đ/tháng
| ||
2.4. Phí phụ thu quản lý tài khoản (QLTK) thẻ E-Partner không hoạt động (Từ 12 tháng trở lên) | 44.000 đ/tháng | ||
3. Phí phát hành lại thẻ (thường)
|
Từ 0 đ – 110.000 đ (tuỳ từng trường hợp và tuỳ từng loại thẻ)
| ||
4. Phí cấp mã PIN
| |||
Tại quầy (do chủ thẻ quên PIN hoặc chủ thẻ bị khóa thẻ tại máy ATM )
|
11.000 đ
| ||
5. Phí vấn tin và in sao kê giao dịch thẻ
| |||
5.1. Tại quầy (in sao kê giao dịch của chủ thẻ)
|
Áp dụng thu phí như tài khoản CA
| ||
5.2. Tại ATM/kiosk - In sao kê 10 giao dịch gần nhất và in sao kê vấn tin số dư
|
550 đ/lần
| ||
6. Phí sử dụng dịch vụ I - Pay hàng tháng
|
8.800 đ/tháng
| ||
7. Rút tiền mặt
| |||
7.1. Phí rút tiền tại máy ATM
|
1.100 đ/ giao dịch
| ||
7.2. Phí rút tiền tại máy ATM áp dụng đối với thẻ Pink Card và Gold Card
|
2.200 đ/ giao dịch
| ||
7.3. Phí rút tiền tại quầy và tại máy EDC
|
0.06%/ tổng số tiền rút
|
22.000 đ
| |
7.4. Phí rút tiền vượt hạn mức của thẻ tại quầy do hỏng thẻ, hết hiệu lực có nhu cầu rút tiền trước khi làm thẻ
|
0.055%/tổng số tiền rút
|
22.000 đ
| |
8. Chuyển khoản trong hệ thống NHCT (trừ tại quầy và Ipay)
| |||
8.1.Thẻ S-Card, S-Card liên kết, C-Card, C-card liên kết, 12 Con giáp, các loại thẻ đồng thương hiệu
| |||
- Trong hạn mức 5 triệu đồng / ngày
|
0 đ
| ||
- Vượt hạn mức
|
0.06%/số tiền chuyển khoản vượt hạn mức
|
Tối thiểu 3.300 đ và tối đa 16.500 đ/giao dịch
| |
8.2. Thẻ G-card; PinkCard
| |||
- Trong hạn mức 10 triệu đồng / ngày
|
0 đ
| ||
- Vượt hạn mức
|
0.06%/số tiền chuyển khoản vượt hạn mức
|
Tối thiểu 3.300 đ và tối đa 16.500 đ/giao dịch
| |
9. Chuyển khoản trong hệ thống NHCT tại quầy và qua Ipay
| |||
9.1 Chuyển khoản tại quầy |
Áp dụng thu phí như tài khoản CA
| ||
9.1 Chuyển khoản qua Ipay | Áp dụng theo biểu phí NHĐT tại đây | ||
10. Tra soát, khiếu nại (bao gồm cả yêu cầu bồi hoàn) chỉ thu khi chủ thẻ khiếu nại sai
|
Từ 55.000 đ – 110.000 đ
| ||
(tuỳ từng trường hợp)
| |||
11. Sử dụng dịch vụ thông báo biến động số dư qua hệ thống tin nhắn SMS
|
8.800đ/tháng
| ||
12. Chuyển khoản liên ngân hàng tại ATM | 11.000 đ/ Giao dịch | ||
B. Nghiệp vụ thanh toán thẻ E-Partner tại ĐVCNT
| |||
Phí thu của chủ thẻ sử dụng dịch vụ thanh toán thẻ
|
0
| ||
C. Giao dịch tại hệ thống Banknet vn và Smartlink
| |||
1. Giao dịch tại ATM
| |||
1.1. Giao dịch rút tiền
|
3.300 đ
| ||
1.2. Giao dịch vấn tin, in sao kê, chuyển khoản nội bộ
|
550 đ
| ||
2. Giao dịch tại EDC
| |||
2.1. Giao dịch vấn tin
|
1.650 đ
| ||
2.2 Giao dịch hoàn trả
|
1.980 đ
| ||
2.3. Giao dịch thanh toán tại EDC
|
0
| ||
13. Hạn mức rút tiền mặt tại ATM
| |||
13.1 Thẻ S và thẻ S liên kết
|
30.000.000 đ/ ngày
| ||
13.2 Thẻ 12 con giáp, thẻ C và thẻ C liên kết
|
50.000.000 đ/ ngày
|
BẢNG 2
BIỂU PHÍ RÚT GỌN DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ CREMIUM
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ
|
MỨC PHÍ ÁP DỤNG
| ||
Mức phí
|
Số tiền tối thiểu
| ||
A. Nghiệp vụ phát hành Thẻ tín dụng quốc tế
| |||
1. Phí phát hành mới thẻ
| |||
1.1. Đối với thẻ 1 năm
| |||
1.1.1. Thẻ Xanh, thẻ Chuẩn
|
Thẻ chính
|
50.000 đ
| |
Thẻ phụ
|
25.000 đ
| ||
1.1.2. Thẻ Vàng
|
Thẻ chính
|
100.000 đ
| |
Thẻ phụ
|
50.000 đ
| ||
1.2. Đối với thẻ 2 năm
| |||
1.2.1. Thẻ Xanh, thẻ Chuẩn
|
Thẻ chính
|
75.000 đ
| |
Thẻ phụ
|
40.000 đ
| ||
1.2.2.Thẻ vàng
|
Thẻ chính
|
150.000 đ
| |
Thẻ phụ
|
75.000 đ
| ||
2. Phí dịch vụ in ảnh (áp dụng với thẻ Visa)
|
50.000 đ
| ||
3. Phí dịch vụ phát hành nhanh
|
100.000 đ
| ||
4. Phí phát hành lại
| |||
4.1. Phát hành lại do thẻ hết hạn
|
Áp dụng bằng mức phí PH mới với thời hạn thẻ tương ứng
| ||
4.2. Phát hành lại do thẻ hỏng, mất cắp, thất lạc,… trừ trường hợp thay đổi hạng thẻ
|
Bằng 50% mức phí PH mới với thời hạn thẻ tương ứng
| ||
5. Phí thường niên (thu hàng năm, không phân biệt theo thời hạn thẻ)
| |||
5.1. Đối với thẻ Xanh
|
Thẻ chính
|
75.000 đ
| |
Thẻ phụ
|
40.000 đ
| ||
5.2. Đối với thẻ Chuẩn
|
Thẻ chính
|
90.000 đ
| |
Thẻ phụ
|
45.000 đ
| ||
5.3. Đối với thẻ Vàng
|
Thẻ chính
|
200.000 đ
| |
Thẻ phụ
|
100.000 đ
| ||
6. Phí rút tiền mặt (ngoại tệ hoặc VND)
| |||
6.1. Tại thiết bị của VietinBank
|
4%/số tiền giao dịch
|
55.000 đ
| |
6.2. Tại thiết bị của ngân hàng khác
|
4%/số tiền giao dịch
|
55.000 đ
| |
7. Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc
|
200.000 đ
| ||
8. Phí dịch vụ xác nhận hạn mức tín dụng
|
120.000 đ
| ||
9. Phí dịch vụ trích nợ tự động
| |||
9.1. Phí đăng ký dịch vụ
|
Miễn phí
| ||
9.2. Phí sử dụng dịch vụ
|
2.000 đ/tháng
| ||
10. Phí phạt chậm thanh toán
| |||
10.1. Nợ quá hạn dưới 30 ngày
|
3%
|
200.000đ
| |
10.2. Nợ quá hạn từ 30 - 60 ngày
|
4%
|
200.000đ
| |
10.3. Nợ quá hạn từ 60 - 90 ngày
|
6%
|
200.000đ
| |
10.4. Nợ quá hạn từ 90 - 120 ngày
|
4%
|
200.000đ
| |
10.5. Nợ quá hạng trên 120 ngày
|
4%
|
200.000đ
| |
11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng, không thay đổi hạng thẻ
| |||
11.1. Phí thay đổi hạn mức tín dụng tạm thời
|
70.000 đ
| ||
11.2. Phí thay đổi hạn mức tín dụng vĩnh viễn
|
50.000đ
| ||
12. Phí chuyển đổi hạng thẻ
| |||
12. 1. Từ hạng thẻ khác sang thẻ Vàng
|
Áp dụng bằng mức phí các mã phí phát hành mới với thời hạn tương ứng
| ||
12. 2. Từ hạng thẻ khác sang thẻ Chuẩn
| |||
12. 3. Từ hạng thẻ khác sang thẻ Xanh
| |||
12. 4. Từ hạng thẻ khác sang thẻ Platinum
| |||
13. Phí khiếu nại
| |||
13.1.Yêu cầu khiếu nại
|
0 đ/lần
| ||
13.2.Thu khi kết luận khiếu nại sai
|
300.000 đ/lần
| ||
14. Phí cấp lại bản Sao kê hàng tháng cho chủ thẻ
|
30.000 đ
| ||
15. Phí cấp lại PIN
|
30.000 đ
| ||
16. Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch cho chủ thẻ
| |||
16.1 Đối với ĐVCNT là đại lý của NHCT
|
20.000 đ
| ||
16.2 Đối với ĐVCNT không là đại lý của NHCT
|
300.000 đ/hóa đơn
| ||
17.1. Phí chuyển đổi tiền tệ (chỉ áp dụng đối với các giao dịch bằng ngoại tệ)
|
2%/ giá trị giao dịch
| ||
17.2. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (chỉ áp dụng đối với các giao dịch bằng ngoại tệ) | 1%/ giá trị giao dịch | ||
18. Phí ngừng sử dụng thẻ
|
150.000 đ
| ||
19. Sử dụng dịch vụ thông báo giao dịch qua hệ thống tin nhắn SMS
| |||
19.1. Phí đăng ký dịch vụ
|
0
| ||
19.2. Phí sử dụng dịch vụ
|
1.100 đ/SMS
|
5.500 đ/tháng/tài khoản
| |
19.3. Phí huỷ đăng ký dịch vụ
|
20.000 đ
| ||
20. Phí sử dụng dịch vụ Visa toàn cầu (phí ứng tiền mặt khẩn cấp, phí thay thế thẻ khẩn cấp)
|
600.000 đ
| ||
B. Phí áp dụng cho nghiệp vụ thanh toán thẻ quốc tế
| |||
21. Phí rút tiền mặt tại ATM của NHCT ( không áp dụng với thẻ Visa và MasterCard phát hành tại Việt Nam và khu vực Châu Âu và tất cả các thẻ JCB)
| |||
21.1. Đối với thẻ do NHCT phát hành
|
55.000 đ
| ||
21.2. Đối với thẻ do NH khác phát hành
|
55.000 đ
| ||
22. Phí ứng tiền mặt tại POS của NHCT
| |||
22.1. Đối với thẻ do NHCT phát hành
|
2% số tiền giao dịch
| ||
22.2. Đối với thẻ do NH khác phát hành
|
4% số tiền giao dịch
|
BẢNG 3
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TDQT CREMIUM – JCB
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ
|
MỨC PHÍ ÁP DỤNG
|
1. Phí phát hành
| |
1.1 Đối với thẻ 1 năm
| |
a.Thẻ chuẩn
| |
- Thẻ chính
|
200.000 đ
|
- Thẻ phụ
|
100.000 đ
|
b.Thẻ Vàng
| |
- Thẻ chính
|
250.000 đ
|
- Thẻ phụ
|
125.000 đ
|
1.2. Đối với thẻ 2 năm
| |
a. Thẻ chuẩn
| |
- Thẻ chính
|
250.000 đ
|
- Thẻ phụ
|
125.000 đ
|
b.Thẻ vàng
| |
- Thẻ chính
|
300.000 đ
|
- Thẻ phụ
|
150.000 đ
|
2. Phí thường niên
| |
a. Thẻ chuẩn
| |
- Thẻ chính
|
250.000 đ
|
- Thẻ phụ
|
125.000 đ
|
b. Thẻ vàng
| |
- Thẻ chính
|
300.000 đ
|
- Thẻ phụ
|
150.000 đ
|
3. Phí thay thế thẻ khẩn cấp
|
1.300.000 đ
|
4. Các loại phí khác
|
Áp dụng như biểu phí thẻ TDQT Cremium hiện tại đang áp dụng
|
BẢNG 4
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ VISA DEBIT ONESKY
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ VISA DEBIT ONESKY
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ
|
MỨC PHÍ ÁP DỤNG
| |
Mức phí
|
Số tiền tối thiểu
| |
A. Nghiệp vụ phát hành
| ||
1.Phí phát hành
| ||
1.1 Phát hành lần đầu và chuyển đổi hạng thẻ
| ||
Thẻ vàng
|
100.000
| |
Thẻ chuẩn
|
50.000
| |
Thẻ phụ
|
50.000
| |
Thẻ Visa Debit Chelsea | 100.000 | |
1.2 Phát hành lại thẻ chính/phụ (do thẻ hết hạn, thẻ hỏng, mất cắp, thất lạc,…)
| ||
Thẻ vàng
|
80.000
| |
Thẻ chuẩn
|
40.000
| |
Thẻ phụ
|
40.000
| |
2.Phí quản lý thẻ hàng tháng
| ||
Thẻ vàng
|
11.000
| |
Thẻ chuẩn
|
5.500
| |
Thẻ phụ
|
Miễn phí
| |
3. Phí cấp lại PIN
|
30.000 đ/lần
| |
4. Phí rút tiền mặt
| ||
4.1. Tại ATM của NHCT
|
Miễn phí
| |
4.2. Tại ATM của ngân hàng khác
| ||
4.2.1 Trong lãnh thổ Việt Nam
|
10.000đ/giao dịch
| |
4.2.2 Ngoài lãnh thổ Việt Nam
|
4% số tiền giao dịch
|
55.000
|
4.3. Tại điểm ứng tiền mặt (ĐƯTM)-POS của NHCT
|
0.06% số tiền giao dịch
|
22.000
|
4.4. Tại POS của ngân hàng khác
|
4% số tiền giao dịch
|
55.000
|
5. Chuyển khoản tại ATM, qua SMS banking, internet banking, homebanking và các kênh khác (trừ tại quầy)
| ||
CK trong hạn mức 5 triệu đồng/ngày
|
Miễn phí
| |
CK vượt hạn mức 5 triệu đồng/ngày
|
0.06% số tiền CK vượt hạn mức
|
3.300
|
6.1. Phí chuyển đổi ngoại tệ (chỉ áp dụng đối với các giao dịch bằng ngoại tệ)
|
2% giá trị giao dịch
| |
6.2. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (chỉ áp dụng đối với các giao dịch bằng ngoại tệ) | 1% giá trị giao dịch | |
7. Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc
|
200.000
| |
8. Phí tra soát, khiếu nại (bao gồm cả yêu cầu bồi hoàn) chỉ thu khi chủ thẻ khiếu nại sai
| ||
Đối với giao dịch nội mạng
|
80.000 đ
| |
Đối với giao dịch ngoại mạng
|
300.000 đ
| |
9. Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch
| ||
Tại ĐVCNT của NHCT
|
20.000đ/hoá đơn
| |
Tại ĐVCNT ngoài hệ thống
|
80.000đ/hoá đơn
| |
10. Vấn tin/xem sao kê, in biên lai/ in sao kê
| ||
10.1. Tại ATM NHCT
| ||
Vấn tin/ xem sao kê
|
Miễn phí
| |
Vấn tin kèm in biên lai/ in sao kê
|
1.650đ/lần
| |
10.2. Tại POS NHCT (vấn tin)
|
Miễn phí
| |
10.3. Tại ATM, POS của ngân hàng khác (vấn tin, xem sao kê)
|
8.000đ/lần
| |
11. Phí tất toán thẻ chính, phụ
|
Thu theo phí đóng tài khoản tiền gửi
| |
12. Phí sử dụng dịch vụ thông báo biến động giao dịch qua tin nhắn SMS
|
8.800đ/tháng
| |
B. Nghiệp vụ thanh toán
| ||
Đối với chủ thẻ
|
Miễn phí
| |
Đối với ĐVCNT
|
Áp dụng bằng mức phí thanh toán thẻ Tín dụng Quốc tế Cremium Visa
|
BẢNG 5
BIỂU PHÍ ÁP DỤNG DÀNH CHO THẺ TDQT EMV CREMIUM
STT
|
Loại phí
|
Mức phí của thẻ EMV
|
1
|
Phí phát hành thẻ mới
| |
1.1 Đối với thẻ thời hạn 1 năm
| ||
1.1.1
|
Đối với thẻ xanh, thẻ chuẩn
| |
Thẻ chính
|
75.000
| |
Thẻ phụ
|
40.000
| |
1.1.2
|
Đối với thẻ vàng
| |
Thẻ chính
|
100.000
| |
Thẻ phụ
|
50.000
| |
1.1.3
|
Đối với thẻ Platinum
| |
Thẻ chính
|
Miễn Phí
| |
Thẻ phụ
|
Miễn phí
| |
1.2 Đối với thẻ thời hạn 2 năm
| ||
1.2.1
|
Đối với thẻ xanh, thẻ chuẩn
| |
Thẻ chính
|
100.000
| |
Thẻ phụ
|
50.000
| |
1.2.2
|
Đối với thẻ vàng
| |
Thẻ chính
|
150.000
| |
Thẻ phụ
|
75.000
| |
1.2.3
|
Đối với thẻ Platinum
| |
Thẻ chính
|
Miễn Phí
| |
Thẻ phụ
|
Miễn Phí
| |
2
|
Phí thường niên (thu hàng năm, không phân biệt theo thời hạn thẻ)
| |
2.1
|
Đối với thẻ xanh
| |
Thẻ chính
|
100.000
| |
Thẻ phụ
|
50.000
| |
2.2
|
Đối với thẻ chuẩn
| |
Thẻ chính
|
120.000
| |
Thẻ phụ
|
60.000
| |
2.3
|
Đối với thẻ vàng
| |
Thẻ chính
|
200.000
| |
Thẻ phụ
|
100.000
| |
2.4
|
Đối với thẻ Platinum
| |
Thẻ chính
|
1.000.000
| |
Thẻ phụ
|
500.000
| |
3
|
Các loại phí khác
|
Áp dụng như biểu phí thẻ TDQT hiện tại đang sử dụng
|
Ghi chú:
- Biểu phí này không bao gồm các loại phí do các Ngân hàng / tổ chức khác quy định (nếu có) khi khách hàng sử dụng dịch vụ tại hệ thống của ngân hàng hoặc tổ chức khác
- Biểu phí chi tiết xin Quý khách vui lòng liên hệ các chi nhánh / phòng giao dịch của Vietinbank trên toàn quốc
- Mức phí áp dụng đã bao gồm VAT.
Nguôn: card.vietinbank.vn
Nguôn: card.vietinbank.vn
Biểu Phí Dịch Vụ
Reviewed by Ruou Ngam, Rượu Ngâm Thuốc
on
11:10 PM
Rating:
No comments: